I.
THÀNH TÍCH NHÀ TRƯỜNG
- Tổng sắp hội thi học sinh
giỏi 6,7,8: Xếp thứ 02/29 trường
- Tổng sắp Giải Điền kinh,
Bơi lội cấp huyện: Xếp thứ 04/25 trường
- Hội thi Chỉ huy Đội giỏi cấp
huyện: Xếp thứ 01/29 Liên đội
- Tổng sắp các hội thi năm học
2022 -2023: Xếp thứ 02/29 trường
II.
THÀNH TÍCH GIÁO VIÊN
HỌ VÀ TÊN
|
THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC
|
Cô Lương Quỳnh Trang
|
1. Công tác Đội
- Giải nhất Hội thi Chỉ
huy Đội giỏi cấp huyện;
- Giải nhất Hội thi Chỉ
huy Đội giỏi cấp tỉnh;
- Giải Khuyến khích cấp tỉnh
cuộc thi nhày FLASHMOD, chọn dự thi cấp quốc gia;
2. Huấn luyện TDTT
- Toàn đoàn Giải Điền
kinh, Bơi lội: 04/25;
- Giải cá nhân:
+ Cấp huyện: 01 giải Nhất, 01 giải Nhì, 03 giải
Ba;
+ Cấp tỉnh: 01 HCV, 01
HCB, 01 HCĐ.
|
Thầy Nguyễn Văn Đảng
|
1. Đạt giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cấp huyện;
2. Đạt giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cấp tỉnh;
3. Toàn đoàn Giải Điền kinh, Bơi lội: 04/25;
4. Giải cá nhân:
- Cấp huyện: 04 giải cá nhân Bơi lội;
- Cấp tỉnh: 01 HCĐ Bơi lội;
|
Cô Nguyễn Thị Thu
|
Bồi dưỡng học sinh giỏi Ngữ văn 7:
- Đồng đội: Giải Nhất (xếp thứ 01);
- Cá nhân: 02 giải Nhì, 02 giải Ba và 02 giải Khuyến
khích.
|
Thầy Nguyễn Thành Vương
|
Bồi dưỡng học sinh giỏi Anh văn 7:
- Đồng đội: Giải Ba (xếp thứ 04);
- Cá nhân: 01 giải Nhất, 03 giải Khuyến khích.
|
Cô Trần Thị Minh Vượng
|
Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7:
- Đồng đội: Giải Khuyến khích (xếp thứ 09);
- Cá nhân: 01 giải Nhất, 01 giải Khuyến khích.
|
Cô Võ Thị Thuận
|
1. Cấp huyện: Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6:
- Đồng đội: Giải Khuyến khích (xếp thứ 08);
- Cá nhân: 01 giải Nhì, 03 giải Khuyến khích.
2. Cấp tỉnh: (Bồi dưỡng tuyến 2) 01 giải Khuyến khích
môn Toán 9.
|
Thầy Nguyễn Xuân Diệu
|
Bồi dưỡng học sinh giỏi Anh văn 6:
- Đồng đội: Xếp thứ 16;
- Cá nhân: 01 giải Ba, 01 giải Khuyến khích.
|
Cô Hoàng Thị Minh Hằng
|
Bồi dưỡng học sinh giỏi Ngữ văn 6:
- Đồng đội: Giải Nhì (xếp thứ 03);
- Cá nhân: 01 giải Nhì, 05 giải Ba.
|
Cô Trần Thị Phương Thúy
|
Bồi dưỡng học sinh giỏi Lịch sử 8:
- Đồng đội: Giải Nhất (xếp thứ 01);
- Cá nhân: 04 giải Nhì.
|
Cô Nguyễn Thị Thu Thủy
|
Bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 8:
- Đồng đội: Xếp thứ 14;
- Cá nhân: 01 giải Khuyến khích.
|
Thầy Dương Thế Nhật
|
1. Cấp huyện: Bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lý 8
- Đồng đội: Giải Khuyến khích (xếp thứ 09);
- Cá nhân: 02 giải Khuyến khích.
2. Cấp tỉnh: (Bồi dưỡng tuyến 2) 01 giải Khuyến khích
môn Vật lý 9.
|
Cô Đặng Thị Thiển
|
1. Cấp huyện: Bồi dưỡng học sinh giỏi Tin học 8:
- Đồng đội: Giải Ba (xếp thứ 04);
- Cá nhân: 01 giải Nhì, 01 giải Ba và 02 giải Khuyến
khích.
2. Cấp tỉnh: (Bồi dưỡng tuyến 2) 01 giải Ba, 01 giải
Khuyến khích môn Tin học 9.
|
Cô Trần Thị Oanh
|
Bồi dưỡng học sinh giỏi Sinh học 8:
- Đồng đội: Giải Khuyến khích (xếp thứ 10);
- Cá nhân: 02 giải Ba, 01 giải Khuyến khích.
|
III.
THÀNH TÍCH HỌC SINH
1.
Học sinh đạt giải học sinh giỏi văn hóa cấp huyện
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn BD
|
Đạt giải cấp huyện
|
1
|
Hà Bảo
|
Nam
|
8C
|
Hóa học
|
KK
|
2
|
Nguyễn Thanh
|
Nhàn
|
8C
|
Lịch sử
|
Nhì
|
3
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Thảo
|
8B
|
Lịch sử
|
Nhì
|
4
|
Lê Thị Hồng
|
Nhung
|
8C
|
Lịch sử
|
Nhì
|
5
|
Võ Thi Ngọc
|
Ánh
|
8A
|
Lịch sử
|
Nhì
|
6
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
Châu
|
8C
|
Sinh học
|
KK
|
7
|
Bùi Thị Yến
|
Nhi
|
8A
|
Sinh học
|
Ba
|
8
|
Phạm Thị Ái
|
Nhiên
|
8A
|
Sinh học
|
Ba
|
9
|
Ngô Bảo
|
Ngọc
|
8C
|
Tin học
|
Nhì
|
10
|
Nguyễn Đức
|
Tài
|
8A
|
Tin học
|
Ba
|
11
|
Nguyễn Lê Ni
|
Na
|
8A
|
Tin học
|
KK
|
12
|
Ngô Văn
|
Sỹ
|
8B
|
Tin học
|
KK
|
13
|
Bùi Hoàng
|
Vũ
|
8A
|
Vật lý
|
KK
|
14
|
Nguyễn Quang Chí
|
Công
|
8A
|
Vật lý
|
KK
|
15
|
Nguyễn Đặng Đan
|
Thuỳ
|
6A
|
Ngữ văn 6
|
Nhì
|
16
|
Trần Phương
|
Vy
|
6B
|
Ngữ văn 6
|
Ba
|
17
|
Nguyễn Hoà
|
Bình
|
6A
|
Ngữ văn 6
|
Ba
|
18
|
Ngô Lê Khánh
|
Chi
|
6B
|
Ngữ văn 6
|
Ba
|
19
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Thương
|
6B
|
Ngữ văn 6
|
Ba
|
20
|
Phan Thanh
|
Hằng
|
6A
|
Ngữ văn 6
|
Ba
|
21
|
Võ Đoàn Minh
|
Đức
|
6A
|
Toán 6
|
Nhì
|
22
|
Phan Minh
|
Anh
|
6A
|
Toán 6
|
KK
|
23
|
Nguyễn Ngọc Việt
|
Cường
|
6A
|
Toán 6
|
KK
|
24
|
Nguyễn Minh
|
Khang
|
6A
|
Toán 6
|
KK
|
25
|
Hoàng Khánh
|
Ngọc
|
6A
|
Tiếng Anh 6
|
Ba
|
26
|
Nguyễn Lê
|
Dung
|
6A
|
Tiếng Anh 6
|
KK
|
27
|
Phạm Khánh
|
Ngọc
|
7B
|
Ngữ văn 7
|
Nhì
|
28
|
Lê Thanh
|
Nga
|
7A
|
Ngữ văn 7
|
Nhì
|
29
|
Dương Thị Cẩm
|
Ly
|
7A
|
Ngữ văn 7
|
Ba
|
30
|
Nguyễn Trà
|
My
|
7A
|
Ngữ văn 7
|
Ba
|
31
|
Nguyễn Thị Mai
|
Anh
|
7B
|
Ngữ văn 7
|
KK
|
32
|
Nguyễn Thị Thuỳ
|
Dung
|
7B
|
Ngữ văn 7
|
KK
|
33
|
Võ Văn Vinh
|
Sâm
|
7B
|
Toán 7
|
Nhất
|
34
|
Võ Quang
|
Nho
|
7B
|
Toán 7
|
KK
|
35
|
Nguyễn Ngọc Thủy
|
Tiên
|
7B
|
Tiếng Anh 7
|
Nhất
|
36
|
Trần Yến
|
Nhi
|
7B
|
Tiếng Anh 7
|
KK
|
37
|
Đỗ Lê Duy
|
Khang
|
7A
|
Tiếng Anh 7
|
KK
|
38
|
Phạm Thị Yến
|
Nhi
|
7A
|
Tiếng Anh 7
|
KK
|
2.
Học sinh đạt giải học sinh năng khiếu cấp huyện
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn BD
|
Đạt giải cấp huyện
|
1
|
Nguyễn Đăng
|
Nhân
|
7B
|
Bơi TD 50m
|
Nhì
|
2
|
Nguyễn Đăng
|
Nhân
|
7B
|
Bơi TD 100m
|
Nhì
|
3
|
Nguyễn Ngọc
|
Cường
|
7A
|
Bơi E 50m
|
Ba
|
4
|
Nguyễn Ngọc
|
Cường
|
7A
|
Bơi E 100m
|
Ba
|
5
|
Trần Viết
|
Hùng
|
9A
|
Chạy 100m
|
Ba
|
6
|
Hoàng Hà
|
Linh
|
8B
|
Nhảy xa
|
Nhất
|
7
|
Hoàng Hà
|
Linh
|
8B
|
Chạy 100m
|
Ba
|
8
|
Hoàng Hà
|
Linh
|
8B
|
Chạy 4x100m
|
Ba
|
9
|
Đặng Thị Hồng
|
Thúy
|
9C
|
Chạy 4x100m
|
Ba
|
10
|
Dương Thị
|
Tâm
|
9C
|
Chạy 4x100m
|
Ba
|
11
|
Trần Thị Ngọc
|
Hà
|
9C
|
Chạy 4x100m
|
Ba
|
12
|
Lê Anh
|
Thư
|
9C
|
Nhảy cao
|
Nhì
|
13
|
Trần Nguyễn Bảo Ngọc
|
9C
|
Chỉ huy Đội
|
Nhất
|
3.
Học sinh đạt giải học sinh giỏi văn hóa, năng khiếu cấp tỉnh
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn BD
|
Đạt giải
|
1
|
Phạm Lê Gia Huy
|
9C
|
Toán
|
KK
|
2
|
Nguyễn Đình Thắng
|
9B
|
Vật lí
|
KK
|
3
|
Từ Công Huy
|
9B
|
Tin học
|
Ba
|
4
|
Phan Mạnh Anh
|
9B
|
Tin học
|
KK
|
5
|
Trương Kim Khánh Ngọc
|
9B
|
Địa lý
|
KK
|
6
|
Hoàng Hà Linh
|
8B
|
Điền kinh
|
HCV
|
7
|
Hoàng Hà Linh
|
8B
|
Điền kinh
|
HCB
|
8
|
Hoàng Hà Linh
|
8B
|
Điền kinh
|
HCĐ
|
9
|
Nguyễn Đăng Nhân
|
7B
|
Bơi lội
|
HCĐ
|
10
|
Trần Nguyễn Bảo Ngọc
|
9C
|
Chỉ huy Đội
|
Nhất
|