I. Đối với Tập thể: Đề nghị: Tập thể lao động xuất sắc.
II. Đối với cá nhân
II.1. Thành tích Bồi dưỡng HSG đạt giải

Thầy: Hoàng Trung Phương | -BD môn 1: Toán 7 - Đồng đội: Giải ba ĐĐ cấp huyện, xếp thứ 4 + Giải cá nhân: 02 nhì; 02 ba; 01 KK. - BD môn 2: Tin học. - Đồng đội: ĐĐ cấp huyện xếp thứ 16.
|
 Cô: Nguyễn T. Thanh Hương | BD môn Ngữ văn 6: - Đồng đội: Giải KK cấp huyện xếp thứ 11; - Giải CN: 01 giải ba; 01 KK. |
 Cô: Nguyễn Thị Thu | BD môn: Ngữ văn 7: - Giải Đồng đội: Giải KK cấp huyện xếp thứ 9 - Giải CN: 02 giải Nhì; 01 KK; |
 Thầy: Nguyễn Thành Vương | - BD môn 1: Tài năng TA. - Giải CN: 01 giải ba; 01 giải KK - BD môn 2: Tiếng Anh 7: - Giải ĐĐ : Giải KK cấp huyện xếp thứ 11 - Giải CN: 01 giải ba; 01 giải KK |

Cô: Trần Thị Phương Thúy |
BD môn : Lịch sử 8 - Giải ĐĐ : Giải KK cấp huyện xếp thứ 10 - Giải CN: 01 giải KK |

Cô: Võ Thị Thuận
|
BD môn : Toán 6 - Giải ĐĐ : Xếp thứ 12 - Giải CN: 03 giải KK |
 Thầy: Nguyễn Xuân Diệu | - BD môn 1: Tài năng TA. + 01 giải ba, 01 giải KK - BD môn 2: Tiếng Anh 6 ĐĐ: xếp thứ 11 GCN: 01 giải nhì; 01 giải ba. |
 Thầy Dương Thế Nhật
| - BD môn: Vật lý 8 - Giải ĐĐ : Giải KK cấp huyện xếp thứ 10 - Giải CN: 01 giải ba; 01 giải KK |
 Cô: Nguyễn Thị Thu Thủy | - BD môn: Hóa học 8 - Giải ĐĐ : Giải KK cấp huyện xếp thứ 9 - Giải CN: 01 giải ba; 01 giải KK |
 Cô: Trần Thị Oanh | - BD môn: Sinh học 8 - Giải ĐĐ : Giải KK cấp huyện xếp thứ 10 - Giải CN: 01 giải nhì; |
 Thầy: Phan Văn Thanh
| BD môn: Sáng kiến khoa học kĩ thuật
Đạt giải KK cấp huyện xếp thứ 19 |
II. 2. Thành tích bồi dưỡng HS năng khiếu: (cấp Huyện)
 Cô: Lương Quỳnh Trang | BD môn: Nhảy xa - Giải ba nam; |

| BD môn Cầu lông. - 01 giải Nhất đơn nữ; - 01 giải khuyến khích nam BD môn Bóng bàn - 01 giải nhất đơn nữ; - 01 giải nhì đơn nữ;
|
Thầy: Trần Anh Đức |
|
III. Đối với học sinh
III. 1. Thành tích học sinh Giỏi – cấp Huyện
|
Nguyễn Băng
|
Phương
|
8
|
Sinh học
|
Nhì
|
|
Nguyễn Anh
|
Thi
|
8
|
Vật lý
|
Ba
|
|
Phan Hoàng Mỹ
|
Duyên
|
8
|
Hóa học
|
Ba
|
|
Mai Đoan
|
Trang
|
8
|
Vật lý
|
Khuyến khích
|
|
Đinh Duy Nhật
|
Anh
|
8
|
Hóa học
|
Khuyến khích
|
|
Lê Xuân
|
Kiên
|
8
|
Lịch sử
|
Khuyến khích
|
|
Nguyễn Thị Minh
|
Thanh
|
7
|
Toán
|
Nhì
|
|
Nguyễn Phan Hà
|
Anh
|
7
|
Toán
|
Nhì
|
|
Nguyễn Thành
|
Nam
|
7
|
Toán
|
Ba
|
|
Hoàng Trung
|
Dũng
|
7
|
Toán
|
Ba
|
|
Nguyễn Quốc
|
Tú
|
7
|
Toán
|
Khuyến khích
|
|
Lâm Nhật
|
Anh
|
7
|
Ngữ văn
|
Nhì
|
|
Phạm Thị Thiên
|
Phú
|
7
|
Ngữ văn
|
Nhì
|
|
Hoàng Thị Minh
|
Thảo
|
7
|
Ngữ văn
|
Khuyến khích
|
|
Nguyễn Đông
|
Nghi
|
7
|
Anh văn
|
Ba
|
|
Lại Thị Cẩm
|
Tú
|
7
|
Anh văn
|
Khuyến khích
|
|
Võ Dương Thị Hoài
|
Thương
|
6
|
Toán
|
Khuyến khích
|
|
Trần Cảnh Trung
|
Anh
|
6
|
Toán
|
Khuyến khích
|
|
Lê Nguyễn Yến
|
Hoài
|
6
|
Toán
|
Khuyến khích
|
|
Trịnh Hoài
|
Phương
|
6
|
Ngữ văn
|
Ba
|
|
Lê Nguyễn Thanh
|
Thảo
|
6
|
Ngữ văn
|
Khuyến khích
|
|
Trần Mai Bảo
|
Trâm
|
6
|
Anh văn
|
Nhì
|
|
Nguyễn Khánh
|
Hằng
|
6
|
Anh văn
|
Ba
|
III. 2. Thành tích học sinh
năng khiếu – cấp Huyện
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Giải CN
|
1
|
Lê Nguyễn Yến
|
Hoài
|
6
|
Bóng bàn
|
Nhất
|
2
|
Nguyễn Phan Hà
|
Anh
|
7
|
Cầu lông
|
Nhất
|
3
|
Lưu Nhật
|
Tân
|
6
|
Bóng bàn
|
Nhì
|
4
|
Dương Anh
|
Tuấn
|
9
|
Nhảy xa
|
Ba
|
5
|
Nguyễn Quốc
|
Tú
|
7
|
Cầu lông
|
KK
|