I. Đối
với giáo viên
 Cô: Nguyễn Thị Thu
|
1. Đạt GVDG cấp huyện – cấp tỉnh 2021
2. BD môn Ngữ văn
7:
- Giải Đồng đội: Khuyến khích (Xếp
thứ 10)
- Giải CN: 02 giải
Ba; 02 giải KK
|
Thầy: Phan Văn Thanh
|
1. Đạt GVDG cấp huyện năm 2021
2. HL Cầu lông: 01
giải nhì đơn nam
|
 Thầy: Dương Thế Nhật
|
BD môn: Vật lý 8:
- Giải Đồng đội khuyến khích (Xếp
thứ 9)
- Giải CN: 01 giải
Ba; 01 giải KK
|
 Cô: Nguyễn Thị Thu Thuỷ
|
BD môn: Hoá học 8:
- Giải Đồng đội khuyến khích(Xếp
thứ 8)
- Giải CN: 01 giải
Nhì
|
 Cô: Trần Thị Minh Vượng
|
BD môn: Toán 7:
- Giải Đồng đội Khuyến khích (Xếp
thứ 9)
- Giải CN: 01 giải
Ba; 02 giải KK
|

Cô: Võ Thị Thuận
| BD môn Toán 6: Xếp thứ 12
- Giải CN: 01 giải Nhì; 01 giải Ba; 03 giải KK |

Thầy Nguyễn Thành Vương
| BD môn Anh 7 (xếp thứ 12)
- Giải CN: 02 giải Ba; |

Thầy Nguyễn Xuân Diệu
| BD môn Anh 6(xếp thứ 14)
- Giải CN: 02 giải Nhì; |

Cô: Trần Thị Phương Thúy
| BD môn Sử 8(xếp thứ 14)
- Giải CN: 01 giải KK; |

Cô Nguyễn Thị Thanh Hương | BD môn Ngữ văn 6(xếp thứ 19)
- Giải CN: 02 giải KK; |

Thầy Nguyễn Văn Đảng
| BD môn Bóng chuyền nữ: Nhất BC nữ Huyện BD: Cờ vua - Giải CN: 01 giải nhất nữ (độ tuổi 14- 15) |

ThầyTrần Anh Đức
| BD môn Bóng bàn - Giải cá nhân: Nhất đơn nữ (14- 15) - Giải CN: Nhì đôi nam nữ (12- 13); 01 Giải 3 đơn nam (12- 13) |

Cô Lương Quỳnh Trang
| 1. BD môn Đá cầu: 01 giải nhì đơn nam; 01 giải nhì đôi nam nữ; 01 giải ba đơn nữ; 2. BD môn Điền kinh: 01 giải ba nhảy xa.
|
II. Thành tích học sinh đạt các môn văn hoá cấp tỉnh, cấp huyện
*/ Giải văn hóa cấp Tỉnh:
1. Em Nguyễn Phan Hà Anh- Giải nhất môn Tiếng Anh;
2. Em Nguyễn Minh Thanh- Giải khuyến khích môn Vật Lý;
*/ Giải văn hóa Cấp Huyện.
TT | CẤP HUYỆN | | LỚP | MÔN | GIẢI |
1
|
Trần Cảnh Trung
|
Anh
|
8
|
Vật lý
|
Ba
|
2
|
Võ Dương Thị Hoài
|
Thương
|
8
|
Vật lý
|
Khuyến khích
|
3
|
Phạm Ngọc
|
Huyền
|
8
|
Hoá học
|
Nhì
|
4
|
|
|
7
|
Toán
|
Ba
|
5
|
|
|
7
|
Toán
|
Khuyến khích
|
6
|
|
|
7
|
Toán
|
Khuyến khích
|
7
|
|
|
7
|
Ngữ văn
|
Ba
|
8
|
|
|
7
|
Ngữ văn
|
Ba
|
9
|
|
|
7
|
Ngữ văn
|
Khuyến khích
|
10
|
|
|
7
|
Ngữ văn
|
Khuyến khích
|
11
|
|
|
7
|
Anh văn
|
Ba
|
12
|
|
|
7
|
Anh văn
|
Ba
|
13
|
|
Ngọc
|
6
|
Toán
|
Ba
|
14
|
|
Vũ
|
6
|
Toán
|
Khuyến khích
|
15
|
|
Anh
|
6
|
Toán
|
Khuyến khích
|
16
|
|
Sỹ
|
6
|
Toán
|
Khuyến khích
|
17
|
|
Nhàn
|
6
|
Ngữ văn
|
Khuyến khích
|
18
|
|
Trang
|
6
|
Ngữ văn
|
Khuyến khích
|
19
|
Đậu An
|
Bình
|
6
|
Toán
|
Nhì
|
20
|
Lê Nguyễn Thanh
|
Thảo
|
8
|
Lịch sử
|
Khuyến khích
|
III. Thành tích học sinh năng khiếu –cấp Tỉnh - cấp Huyện
1. Hội khỏe phù đổng cấp Tỉnh:
- Nguyễn Phan Hà Anh- Huy chương Bạc- Bóng chuyền nữ;
- Phạm Thị Khánh Linh- Huy chương Bạc- Bóng chuyền nữ;
2. Hội khỏe phù đổng cấp Huyện.
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Giải CN
|
1
|
Nguyễn Thị Minh
|
Thanh
|
9
|
Cờ vua
|
Nhất
|
2
|
Lê Nguyễn Yến
|
Hoài
|
8
|
Bóng bàn
|
Nhất
|
3
|
Nguyễn Anh
|
Khoa
|
7
|
Bóng bàn
|
Nhì
|
4
|
Nguyễn Thị Khánh
|
Ngọc
|
7
|
Bóng bàn
|
Nhì
|
5
|
Nguyễn Quốc
|
Tú
|
9
|
Cầu lông
|
Nhì
|
6
|
Nguyễn Hoàng
|
Long
|
8
|
Đá cầu
|
Nhì
|
7
|
Trần Hoàng
|
Sa Ly
|
8
|
Đá cầu
|
Nhì
|
8
|
Nguyễn Quang
|
Nhật
|
9
|
Nhãy xa
|
Ba
|
9
|
Lê Anh
|
Thư
|
7
|
Bóng chuyền
|
Nhất
|
10
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Thuý
|
9
|
Bóng chuyền
|
Nhất
|
11
|
Phạm Thị Khánh
|
Linh
|
8
|
Bóng chuyền
|
Nhất
|
12
|
Nguyễn Nhã
|
Kỳ
|
7
|
Bóng chuyền
|
Nhất
|
13
|
Nguyễn Thị Mỹ
|
Linh
|
9
|
Bóng chuyền
|
Nhất
|
14
|
Lê Minh
|
Phương
|
9
|
Bóng chuyền
|
Nhất
|
15
|
Lê Thị Tuyết
|
Mai
|
9
|
Bóng chuyền
|
Nhất
|
16
|
Nguyễn Thị Thuý
|
Yên
|
9
|
Bóng chuyền
|
Nhất
|
17
|
|
|
|
|
|