|
CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU ĐÓNG GÓP CỦA HỌC SINH NĂM 2020-2021 |
|
|
|
1. Báo cáo về các
khoản thu (tất cả những khoản mà học sinh phải
đóng góp trong năm học) |
TT |
Khoản thu |
Tiền/năm/hs |
Thời điểm thu |
Đơn vị, tổ chức,
cá nhân chủ trì thu |
Ghi chú |
1 |
Học
phí |
144,000 |
T9 và T2 |
Trường |
Thu
2 đợt |
2 |
Nước
uống |
95,000 |
T9 và T2 |
Trường |
Thu
2 đợt |
3 |
Phiếu
kiểm tra |
85,000 |
T9 và T2 |
Trường |
Thu
2 đợt |
4 |
Bảo
hiểm y tế |
563,220 |
T11 |
Trường |
Thu
1 đợt |
5 |
Bảo
hiểm thân thể |
0 |
|
|
Không |
6 |
Quỹ
BĐD CMHS |
200,000 |
T9
và T2 |
HCMHS |
Thu
2 đợt |
7 |
Quỹ
lớp |
0 |
|
|
Không |
8 |
CSVC,
Xã hội hóa |
180,000 |
T9 |
Ban
VĐ |
Thu
1 đợt |
9 |
Học
nghề THCS |
0 |
|
|
|
10 |
Học
thêm THCS |
|
|
|
|
* |
Lớp
6 |
0 |
|
|
|
** |
Lớp
7 |
0 |
|
|
|
*** |
Lớp
8 |
0 |
|
|
|
**** |
Lớp
9 |
625,000 |
T9
và T2 |
Trường |
Thu
2 đợt |
11 |
Đồng
phục |
0 |
|
|
|
12 |
Dịch
vụ vệ sinh, chăm sóc hoa |
0 |
|
|
|
13 |
Hỗ
trợ phần mềm trong trường |
0 |
|
|
Vd:
Không có |
14 |
Học
bạ HS đầu cấp |
0 |
|
|
Vd:
Không thu |
15 |
Phù
hiệu, liên lạc, thẻ bạn đọc |
40,000 |
T9 |
Trường |
1
đợt |
16 |
Bảo
vệ trường |
50,000 |
T9
và T2 |
|
Thu
2 đợt |
17 |
Học
phí học bơi thực hành ngoài giờ chính khóa |
0 |
|
|
Vd:
Không thu |
18 |
Khuyến
học |
0 |
|
|
|
19 |
Hội
chữ thập đỏ |
0 |
|
|
|
20 |
Lệ
phí xe đạp |
100,000 |
T9
và T2 |
|
Thu
2 đợt |
21 |
Hỗ
trợ các ngày Lễ, tết |
0 |
|
|
|
22 |
Các
khoản khác: Giáo dục kỹ năng sóng, Hoạt động trải nghiệm, Câu lạc bộ tự
nguyện |
0.0 |
|
|
|
23 |
Dạy học tiếng Anh có yếu tố nước ngoài…. |
0 |
|
|
|
|
Tổng |
2,082,220 |
|
|
|
|
* Dự ước tổng số tiền mà cha mẹ học sinh phải đóng
góp trong cả năm học: |
|
Lớp 6: 1.447.200 đồng/ hs |
|
|
|
|
|
Lớp 7: 1.447.200 đồng/ hs |
|
|
|
|
|
Lớp 8: 1.447.200 đồng/ hs |
|
|
|
|
|
Lớp 9: 2.082.220 đ/ hs |
|
|
|
|
|
* Tổng số tiền phụ huynh đã/sẽ đóng góp đầu năm: |
|
|
|
|
|
* Tổng số tiền phụ huynh đã/sẽ đóng góp đầu năm: |
|
Lớp 6 : 1000.000 đồng/học sinh |
|
|
|
|
|
Lớp 7: 1000.000 đồng/học sinh |
|
|
|
|
|
Lớp 8: 1000.000 đồng/học sinh |
|
|
|
|
|
Lớp 9: 1200,000đồng/học sinh |
|
|
|
|
|
2. Việc công khai trong cơ sở giáo dục |
|
2.1. Trên website: Trường THCS Lệ Ninh |
|
2.2. Tại các phòng học, Phòng HĐSP. Bảng tin |
|
2.3. Phổ biến trong cuộc họp phụ huynh (hoặc phát về
cho học sinh, phụ huynh) |
|
2.4. Hình thức công khai khác: Hệ thống phát thanh
cac TDP |
|
|
|
Lệ Ninh, ngày 11 tháng 9 năm 2020 |
|
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG |
|
|
|
|
|
|
Trần Cảnh Kiên |
|
|
|