THÀNH
TÍCH NHÀ TRƯỜNG NĂM HỌC 2023 – 2024
I.
THÀNH TÍCH NHÀ TRƯỜNG
- Tổng sắp hội thi học sinh
giỏi 6,7,8: Xếp thứ 05/29 trường
- Tổng sắp HKPĐ cấp huyện:
Toàn đoàn xếp 02/25 trường;
Nhất đồng đội nữ, Ba đồng đội nam
- Tổng sắp các hội thi năm học
2023 -2024: Xếp thứ 3/29 trường
II.
THÀNH TÍCH GIÁO VIÊN
HỌ VÀ TÊN
|
THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC
|
Cô Lương Quỳnh Trang
|
1. Công tác Đội: Giải thưởng
“Cánh én hồng” năm 2023 do HĐĐ trung ương khen tặng
2. Huấn luyện TDTT
- Toàn đoàn HKPĐ: 02/25;
Nhất đồng đội nữ; Ba đồng đội nam
- Giải cá nhân:
+ Cấp huyện: 04 HCV, 01 HCB; 04 HCĐ;
+ Cấp tỉnh: 01 HCV, 02 HCĐ.
|
Thầy Nguyễn Văn Đảng
|
* Huấn luyện HKPĐ
- Toàn đoàn HKPĐ: 02/25;
Nhất đồng đội nữ; Ba đồng đội nam
- Giải cá nhân:
+ Cấp huyện: 01HCB; 05 HCĐ
+ Cấp tỉnh: 03 HCV
|
Thầy Trần Anh Đức
|
* Huấn luyện HKPĐ
- Toàn đoàn HKPĐ: 02/25;
Nhất đồng đội nữ; Ba đồng đội nam
- Giải cá nhân cấp huyện:
03 HCB; 03 HCĐ
* Hội thi học sinh NCKHKT:
Tham gia dự thi cấp tỉnh
|
Cô Trần Thị Hoài
|
Bồi dưỡng học sinh giỏi Ngữ văn 7:
- Đồng đội: Giải Ba (xếp thứ 05);
- Cá nhân: 01 giải Nhất, 02 giải Ba và 01 giải Khuyến
khích.
|
Thầy Nguyễn Thành Vương
|
Bồi dưỡng học sinh giỏi Anh văn 7:
- Đồng đội: Xếp thứ 19
- Cá nhân: 02 giải Khuyến khích.
|
Cô Trần Thị Minh Vượng
|
Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7:
- Đồng đội: Giải Ba (xếp thứ 04);
- Cá nhân: 01 giải Nhì, 01 giải Bà và 02 Khuyến khích.
|
Cô Võ Thị Thuận
|
Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6:
- Đồng đội: Giải Khuyến khích (xếp thứ 11);
- Cá nhân: 01 giải Nhì, 02 giải Ba và 01 giải Khuyến
khích.
|
Thầy Nguyễn Xuân Diệu
|
Bồi dưỡng học sinh giỏi Anh văn 6:
- Đồng đội: Xếp thứ 15;
- Cá nhân: 01 giải Nhì và 02 giải Khuyến khích.
|
Cô Hoàng Thị Minh Hằng
|
Bồi dưỡng học sinh giỏi Ngữ văn 6:
- Đồng đội: Giải Nhì (xếp thứ 02);
- Cá nhân: 02 giải Nhì, 03 giải Ba và 02 giải Khuyến
khích
|
Cô Trần Thị Phương Thúy
|
1. Cấp huyện: Bồi dưỡng học sinh giỏi phân môn Lịch sử
8:
- Đồng đội: Giải Ba (xếp thứ 06);
- Cá nhân: 02 giải Ba, 02 giải Khuyến khích.
2. Cấp tỉnh: (Bồi dưỡng tuyến 2) 02 giải Khuyến khích
môn Lịch sử 9.
|
Cô Nguyễn Thị Thu Thủy
|
Bồi dưỡng học sinh giỏi phân môn Hóa học 8:
- Đồng đội: Giải Ba (Xếp thứ 04)
- Cá nhân: 02 giải Ba.
|
Thầy Dương Thế Nhật
|
Bồi dưỡng học sinh
giỏi phân môn Vật lý 8
- Đồng đội: Giải Ba (xếp thứ 05);
- Cá nhân: 02 giải Khuyến khích.
|
Cô Đặng Thị Thiển
|
1. Cấp huyện: Bồi dưỡng học sinh giỏi Tin học 8:
- Đồng đội: Giải Khuyến khích (xếp thứ 11);
- Cá nhân: 01 giải Ba và 01 giải Khuyến khích.
2. Cấp tỉnh: (Bồi dưỡng tuyến 2) 01 giải Ba môn Tin học
9.
|
Cô Trần Thị Oanh
|
1. Cấp huyện: Bồi dưỡng học sinh giỏi Phân môn Sinh học
8:
- Đồng đội: Giải Ba (xếp thứ 05);
- Cá nhân: 02 giải Ba, 01 giải Khuyến khích.
2. Cấp tỉnh: (Bồi dưỡng tuyến 2) 01 giải Ba môn Sinh học
9.
|
III.
THÀNH TÍCH HỌC SINH
1.
Học sinh đạt giải học sinh giỏi văn hóa cấp huyện
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn BD
|
Đạt giải cấp huyện
|
1
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Nhi
|
8A
|
Sinh học
|
Ba
|
2
|
Mai Thị Thu
|
Thảo
|
8A
|
Sinh học
|
Ba
|
3
|
Dương Quốc
|
Khánh
|
8B
|
Sinh học
|
KK
|
4
|
Đỗ Lê Duy
|
Khang
|
8A
|
Vật lí
|
KK
|
5
|
Hoàng Vũ
|
Nguyên
|
8B
|
Vật lí
|
KK
|
6
|
Lê Văn Gia
|
Bảo
|
8A
|
Tin học
|
Ba
|
7
|
Võ Quang
|
Nho
|
8B
|
Tin học
|
KK
|
8
|
Hoàng Thuỳ
|
Trinh
|
8A
|
Hóa học
|
Ba
|
9
|
Phan Nhật
|
Minh
|
8A
|
Hóa học
|
Ba
|
10
|
Phạm Nguyễn Bảo
|
Như
|
8A
|
Lịch sử
|
Ba
|
11
|
Nguyễn Thị Mai
|
Anh
|
8B
|
Lịch sử
|
KK
|
12
|
Trần Thị Hồng
|
Thắm
|
8A
|
Lịch sử
|
KK
|
13
|
Hoàng Thị Kiều
|
Trinh
|
8A
|
Lịch sử
|
Ba
|
14
|
Lê Thanh
|
Nga
|
8A
|
Địa lí
|
KK
|
15
|
Nguyễn Hòa
|
Bình
|
7A
|
Ngữ văn 7
|
KK
|
16
|
Phan Thanh
|
Hằng
|
7A
|
Ngữ văn 7
|
Ba
|
17
|
Nguyễn Đặng Đan
|
Thùy
|
7A
|
Ngữ văn 7
|
Nhất
|
18
|
Trần Phương
|
Vy
|
7B
|
Ngữ văn 7
|
Ba
|
19
|
Võ Đoàn Minh
|
Đức
|
7A
|
Toán 7
|
Nhì
|
20
|
Nguyễn Minh
|
Khang
|
7A
|
Toán 7
|
KK
|
21
|
Nguyễn Ngọc Việt
|
Cường
|
7A
|
Toán 7
|
KK
|
22
|
Phan Minh
|
Anh
|
7A
|
Toán 7
|
Ba
|
23
|
Hoàng Khánh
|
Ngọc
|
7A
|
Anh 7
|
KK
|
24
|
Nguyễn Lê
|
Dung
|
7A
|
Anh 7
|
KK
|
25
|
Nguyễn Tiến
|
Dũng
|
6A
|
Toán 6
|
Nhì
|
26
|
Phan Thành
|
Đạt
|
6C
|
Toán 6
|
Ba
|
27
|
Lê Thị Xuân
|
Oanh
|
6C
|
Toán 6
|
Ba
|
28
|
Nguyễn Đăng
|
Sang
|
6C
|
Toán 6
|
KK
|
29
|
Nguyễn Trần Khánh
|
Thi
|
6B
|
Anh 6
|
KK
|
30
|
Đinh Thị Mỹ
|
Duyên
|
6A
|
Anh 6
|
Nhì
|
31
|
Dương Thị Bảo
|
Trâm
|
6C
|
Anh 6
|
KK
|
32
|
Nguyễn Ngọc Trà
|
My
|
6B
|
Ngữ văn 6
|
Ba
|
33
|
Nguyễn Hồng
|
Doanh
|
6C
|
Ngữ văn 6
|
Nhì
|
34
|
Mai Nữ Ngọc
|
Hân
|
6C
|
Ngữ văn 6
|
Ba
|
35
|
Nguyễn Như Thảo
|
Nguyên
|
6A
|
Ngữ văn 6
|
KK
|
36
|
Bùi Ngọc
|
Hân
|
6A
|
Ngữ văn 6
|
Nhì
|
37
|
Bùi Linh
|
Nhi
|
6B
|
Ngữ văn 6
|
Ba
|
38
|
Võ Ngọc Huyền
|
Anh
|
6C
|
Ngữ văn 6
|
KK
|
2.
Học sinh đạt giải học sinh năng khiếu cấp huyện
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn BD
|
Đạt giải cấp huyện
|
1
|
Nguyễn Trần
|
Khang
|
9C
|
Đá cầu
|
Nhất
|
2
|
Nguyễn Thanh
|
Nhàn
|
9C
|
Đá cầu
|
Ba
|
3
|
Nguyễn Trần
|
Khang
|
9C
|
Đá cầu đôi nam nữ
|
Nhất
|
4
|
Nguyễn Thanh
|
Nhàn
|
9C
|
Đá cầu đôi nam nữ
|
Nhất
|
5
|
Lê Quang
|
Hưng
|
7A
|
Bóng bàn đơn nam
|
Ba
|
6
|
Nguyễn Trần
Khánh
|
Thi
|
6B
|
Bóng bàn đơn nữ
|
Nhì
|
7
|
Lê Quang
|
Hưng
|
7A
|
Bóng bàn đôi nam nữ
|
Nhì
|
8
|
Nguyễn Trần
Khánh
|
Thi
|
6B
|
Bóng bàn đôi nam nữ
|
Nhì
|
9
|
Đặng Hữu Hoàng
|
Long
|
8A
|
Bóng bàn đơn nam
|
Ba
|
10
|
Nguyễn Ngọc Thủy
|
Tiên
|
8B
|
Bóng bàn đơn nữ
|
Nhì
|
11
|
Nguyễn Ngọc Thủy
|
Tiên
|
8B
|
Bóng bàn đôi nam nữ
|
Ba
|
12
|
Đỗ Lê Duy
|
Khang
|
8A
|
Bóng bàn đôi nam nữ
|
Ba
|
13
|
Võ Thị Ngọc
|
Ánh
|
9A
|
Bóng chuyền
|
Nhì
|
14
|
Nguyễn Lê Ni
|
Na
|
9A
|
Bóng chuyền
|
Nhì
|
15
|
Nguyễn Võ An
|
Na
|
9A
|
Bóng chuyền
|
Nhì
|
16
|
Nguyễn Thanh
|
Tâm
|
9C
|
Bóng chuyền
|
Nhì
|
17
|
Võ Hoàng Mai
|
Nhi
|
8A
|
Bóng chuyền
|
Nhì
|
18
|
Nguyễn Mai Hoài
|
Thu
|
8A
|
Bóng chuyền
|
Nhì
|
19
|
Phạm Lê Khánh
|
Huyền
|
7B
|
Bóng chuyền
|
Nhì
|
20
|
Nguyễn Đoàn Anh
|
Thư
|
9A
|
Bóng chuyền
|
Nhì
|
21
|
Nguyễn Võ Khánh
|
Ngọc
|
9C
|
Bóng chuyền
|
Nhì
|
22
|
Trần Lê Cẩm
|
Tú
|
9B
|
Bóng chuyền
|
Nhì
|
23
|
Nguyễn Đức Anh
|
Quân
|
9C
|
Nhảy cao
|
Nhì
|
24
|
Hoàng Hà
|
Linh
|
9B
|
Nhảy xa
|
Nhất
|
25
|
Hoàng Hà
|
Linh
|
9B
|
Chạy 100m
|
Nhất
|
26
|
Lê Thị Xuân
|
Oanh
|
6C
|
Chạy 4x100m
|
Ba
|
27
|
Hoàng Hà
|
Linh
|
9B
|
Chạy 4x100m
|
Ba
|
28
|
Phan Thị Hoài
|
Nhi
|
9B
|
Chạy 4x100m
|
Ba
|
29
|
Hoa Nguyễn Trà
|
My
|
9B
|
Chạy 4x100m
|
Ba
|
30
|
Nguyễn Đức Tuấn
|
Anh
|
8B
|
Chạy 200m
|
Ba
|
31
|
Phan Gia Bảo
|
Khánh
|
8B
|
Chạy 400m
|
Ba
|
32
|
Nguyễn Đăng
|
Nhân
|
8B
|
Bơi 50m TD
|
Ba
|
33
|
Nguyễn Đăng
|
Nhân
|
8B
|
Bơi 100 TD
|
Ba
|
34
|
Võ Thị Thanh
|
Hà
|
9A
|
Bơi 50m TD
|
Ba
|
35
|
Võ Thị Thanh
|
Hà
|
9A
|
Bơi 100 TD
|
Ba
|
36
|
Nguyễn Trần Khánh
|
Thi
|
6B
|
Bơi 100 TD
|
Ba
|
3.
Học sinh đạt giải học sinh giỏi văn hóa, năng khiếu cấp tỉnh
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn BD
|
Đạt giải
|
1
|
Võ Văn Vinh
|
Sâm
|
8B
|
Toán
|
Nhì
|
2
|
Nguyễn Đức
|
Tài
|
9A
|
Tin
|
Ba
|
3
|
Phạm Thị Ái
|
Nhiên
|
9A
|
Sinh
|
Ba
|
4
|
Nguyễn Phương
|
Lan
|
9B
|
Anh
|
Ba
|
5
|
Nguyễn Minh Phước
|
Thảo
|
9A
|
Anh
|
KK
|
6
|
Võ Thị Ngọc
|
Ánh
|
9B
|
Sử
|
KK
|
7
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Thảo
|
9A
|
Sử
|
KK
|
8
|
Võ Thị Ngọc
|
Ánh
|
9B
|
Bóng chuyền
|
HCV
|
9
|
Nguyễn Lê Ni
|
Na
|
9A
|
Bóng chuyền
|
HCV
|
10
|
Nguyễn Đăng
|
Nhân
|
8B
|
Bơi lội
|
HCV
|
11
|
Hoàng Hà
|
Linh
|
9B
|
Điền kinh
|
HCV
|
12
|
Hoàng Hà
|
Linh
|
9B
|
Điền kinh
|
HCĐ
|
13
|
Nguyễn Trần
|
Khang
|
9C
|
Đá cầu
|
HCĐ
|